CHƯƠNG I : TAM NGUYÊN CỬU VẬN
I. VẬN – NĂM – THÁNG – NGÀY – GIỜ
Người xưa đã thấy rằng 180 năm là chu kỳ gặp gỡ đầy đủ của 9 hành tinh lớn, vận hành đến một không gian hình rẽ quạt nhỏ nhất.
Còn kho học hiện đại thấy rằng 180 năm là chu kỳ gặp nhau trên một trục của 3 ngôi sao: Sao Thổ – Sao Mộc – Sao Thủy
Ví Dụ: Vận 8 (2004 → 2023) là vận phát triển Tâm linh. Ở vận này người ta thường xây đền chùa, nhà thờ, phục hồi các Lễ Hội.
1. Bảng Tam Nguyên Cửu vận chung
THƯỢNG NGUYÊN
(Vòng Giáp Tý đầu) Nhất bạch – Thủy tinh Tứ lục – Mộc tinh Thất xích – Kim tinh |
TRUNG NGUYÊN
(Vòng Giáp Tý giữa) Nhị hắc – Thổ tinh Ngũ hoàng – Thổ tinh Bát bạch – Thổ tinh |
HẠ NGUYÊN
(Vòng Giáp Tý cuối) Tam bích – Mộc tinh Lục bạch – Kim Cửu tử – Hỏa tinh |
C ử u v ậ n | ||
Vận 1 : Nhất bạch – Thủy tinh
Vận 2 : Nhị hắc – Thổ tinh Vận 3 : Tam bích – Mộc tinh |
Vận 4 : Tứ lục – Mộc tinh
Vận 5 : Ngũ hoàng – Thổ tinh Vận 6 : Lục bạch – Kim tinh |
Vận 7 : Thất xích – Kim tinh
Vận 8 : Bát bạch – Thổ tinh Vận 9 : Cửu tử – Hỏa tinh |
BẢNG TAM NGUYÊN CỬU VẬN (1864 – 2043)
Đại vận (180 n) | Tiểu vận | Thời gian |
ThượngNguyên
(60 năm) 1864 – 1923 |
Vận 1 : Nhất bạch Thủy tinh | 1864 – 1883 (năm Giáp Tý đến Quý Mùi) |
Vận 2 : Nhị hắc Thổ tinh | 1884 – 1903 (năm Giáp Thân đến Quý Mão) | |
Vận 3 : Tam bích Mộc tinh | 1904 – 1923 (năm Giáp Thìn đến Quý Hợi) | |
TrungNguyên
(60 năm) 1924 – 1983 |
Vận 4 : Tứ lục Mộc tinh | 1924 – 1943 (năm Giáp Tý đến Quý Mùi) |
Vận 5 : Ngũ hoàng Thổ tinh | 1944 – 1963 (năm Giáp Thân đến Quý Mão) | |
Vận 6 : Lục bạch Kim tinh | 1964 – 1983 (năm Giáp Thìn đến Quý Hợi) | |
Hạ Nguyên
(60 năm) 1984 – 2043 |
Vận 7: Thất xích Kim tinh | 1984 – 2003 (năm Giáp Tý đến Quý Mùi) |
Vận 8 : Bát bạch Thổ tinh | 2004 – 2023 (năm Giáp Thân đến Quý Mão) | |
Vận 9 : Cửu tử Hỏa tinh | 2024 – 2043 (năm Giáp Thìn đến Quý Hợi) |
Thí dụ: Chúng ta đang ở vận 8 từ năm 2004 đến 2023. Vì sự dịch chuyển của thời gian có sai số nên thời gian tính mổi vận vào thời đại chúng ta có sớm hơm một chút (khoảng nửa năm), như vậy nửa cuối năm 2003 được tính là thuộc vận 8 và tinh bàn sẽ lập theo vận 8.
Tóm tắt :
Quỹ đạo của sáu Trường khí lớn, chi phối sáu khoảng thời gian từ nhỏ đến lớn theo thuận nghịch như sau :
Trường khí | Thời gian chi phối | Quỹ đạo thuận nghịch | Thời vận năm 2002 |
Đại vận | 60 năm | Thuận : lớn dần : Từ 1 đến 9 | Đại vận 3 : Tam bích Mộc |
Tiển vận | 20 năm | Thuận : lớn dần : Từ 1 đến 9 | Tiểu vận 7 : Thất xích Kim |
Niên vận | Một năm | Nghịch : nhỏ dần : Từ 9 đến 1 | Niên vận : Thất xích Kim |
Nguyệt vận | Một tháng | Nghịch : nhỏ dần :Từ 9 đến 1 | Tháng Giêng : Bát bạch |
Nhật vận | Một ngày | Thuận : lớn dần : Từ 1 đến 9 | |
Thời vận | Một giờ | Thuận : lớn dần : Từ 1 đến 9 |
2. Bảng Cửu tinh Trường khí các năm trong mỗi Tam nguyên
(tr. 93 sách lịch năm 2003 – Hoàng Tuấn)-(tr.102 Sách Nguyễn Tiến Đích)
Thượng
nguyên |
Trung
nguyên |
Hạ
nguyên |
Vòng Giáp Tý – Quý Hợi | ||||||
1-Nhất
bạch |
4- Tứ
Lục |
7- Thất
Xích |
Giáp
Tý |
Quý
Dậu |
Nhâm
Ngọ |
Tân
Mão |
Canh
Tý |
Kỷ
Dậu |
Mậu
Ngọ |
9- Cửu
Tử |
3- Tam
bích |
6- Lục
Bạch |
Ất
Sửu |
Giáp
Tuất |
Quý
Mùi |
Nhâm
Thìn |
Tân
Sửu |
Canh
Tuất |
Kỷ
Mùi |
8- Bát
Bạch |
2-Nhị
Hắc |
5- Ngũ
Hoàng |
Bính
Dần |
Ất
Hợi |
Giáp
Thân |
Quý
Tị |
Nhâm
Dần |
Tân
Hợi |
Canh
Thân |
7- Thất
Xích |
1-Nhất
bạch |
4- Tứ
Lục |
Đinh
Mão |
Bính
Tý |
Ất
Dậu |
Giáp
Ngọ |
Quý
Mão |
Nhâm
Tý |
Tân
Dậu |
6- Lục
Bạch |
9- Cửu
Tử |
3- Tam
bích |
Mậu
Thìn |
Đinh
Sửu |
Bính
Tuất |
Ất
Mùi |
Giáp
Thìn |
Quý
Sửu |
Nhâm
Tuất |
5- Ngũ
Hoàng |
8- Bát
Bạch |
2-Nhị
Hắc |
Kỷ
Tị |
Mậu
Dần |
Đinh
Hợi |
Bính
Thân |
Ất
Tị |
Giáp
Dần |
Quý
Hợi |
4- Tứ
Lục |
7- Thất
Xích |
1-Nhất
bạch |
Canh
Ngọ |
Kỷ
Mão |
Mậu
Tý |
Đinh
Dậu |
Bính
Ngọ |
Ất
Mão |
|
3- Tam
bích |
6- Lục
Bạch |
9- Cửu
Tử |
Tân
Mùi |
Canh
Thìn |
Kỷ
Sửu |
Mậu
Tuất |
Đinh
Mùi |
Bính
Thìn |
|
2-Nhị
Hắc |
5- Ngũ
Hoàng |
8- Bát
Bạch |
Nhâm
Thân |
Tân
Tị |
Canh
Dần |
Kỷ
Hợi |
Mậu
Thân |
Đinh
Tị |
3. Bảng cửu tinh tháng của năm
Bảng Cửu tinh THÁNG GIÊNG các Năm
Các Năm : | Tháng Giêng (Trung cung) |
Vào năm vượng : Tý Ngọ Mão Dậu | Dùng Bát bạch Thổ tinh |
Vào năm Mộ : Thìn Tuất Sửu Mùi | Dùng Ngũ hoàng Thổ tinh |
Vào năm Sinh : Dần Thân Tị Hợi | Dùng Nhị hắc Thổ tinh |
Quy luật vận hành Cửu tinh các Tháng của các Năm
Tháng | Năm | ||
Tý – Ngọ – Mão – Dậu | Thìn – Tuất – Sửu – Mùi | Dần – Thân – Tị – Hợi | |
Giêng | 8 – Bát bạch | 5 – Ngũ hoàng | 2 – Nhị hắc |
Hai | 7 – Thất xích | 4 – Tứ lục | 1 – Nhất bạch |
Ba | 6 – Lục bạch | 3 – Tam bích | 9 – Cửu tử |
Tư | 5 – Ngũ hoàng | 2 – Nhị hắc | 8 – Bát bạch |
Năm | 4 – Tứ lục | 1 – Nhất bạch | 7 – Thất xích |
Sáu | 3 – Tam bích | 9 – Cửu tử | 6 – Lục bạch |
Bảy | 2 – Nhị hắc | 8 – Bát bạch | 5 – Ngũ hoàng |
Tám | 1 – Nhất bạch | 7 – Thất xích | 4 – Tứ lục |
Chín | 9 – Cửu tử | 6 – Lục bạch | 3 – Tam bích |
Mười | 8 – Bát bạch | 5 – Ngũ hoàng | 2 – Nhị hắc |
Một | 7 – Thất xích | 4 – Tứ lục | 1 – Nhất bạch |
Chạp | 6 – Lục bạch | 3 – Tam bích | 9 – Cửu tử |
NGUYỆT PHÂN THEO TIẾT KHÍ
Tháng | Tiết Khí | Trung Khí | Tháng | Tiết Khí | Trung Khí |
Giêng | Lập xuân (4/5 dl) | Vũ thủy (18/2 dl) | Bảy | Lập thu (7/8 dl) | Xử thử (23/8 dl) |
Hai | Kinh trập (5/3 dl) | Xuân phân (20/3 dl) | Tám | Bạch lộ (7/9 dl) | Thu phân (23/9 dl) |
Ba | Thanh minh(5/4 dl) | Cốc vũ (20/4 dl) | Chín | Hàn lộ (8/10 dl) | Sương giáng(23/10 dl) |
Tư | Lập hạ (5/5 dl) | Tiểu mãn (21/5 dl) | Mười | Lập đông(7/11 dl) | Tiểu tuyết(22/11 dl) |
Năm | Mag chủng (6/6 dl) | Hạ chí (21/6 dl) | Một | Đại tuyết (7/12 dl) | Đông chí (21/12 dl) |
Sáu | Tiểu thử (7/7 dl) | Đại thử (23/7 dl) | Chạp | Tiểu hàn (4/1 dl) | Đại hàn (20/1 dl) |
4. Bảng cửu tinh ngày của năm
Can Chi
của Ngày |
Các Sao bay tiến vào trung tâm
Trong 180 ngày- nửa đầu năm (Theo Tiết Khí trong năm) |
Các Sao bay lùi vào trung tâm
Trong 180 ngày- nửa cuối năm (Theo Tiết Khí trong năm) |
||||
Từ Đông
Chí, đến cuối Lập – xuân Đc(22/12-dl) Lx (4/2 –dl) |
Từ Vũ thủy, đến Cuối Thanh Minh
Vt (19/2 dl) Tm (5/4 dl) |
Từ CốcVũ,
đến cuối Mang chủng Cv (20/4 dl) Mc (6/6 dl) |
Từ Hạ chí,
đến cuối Lập – thu Hc (22/6 dl) Lt (8/8 dl) |
Từ Xử thử,
Đến cuối Hàn – lộ Xt (23/8 dl) Hl (9/10 dl) |
Từ Sương
Giáng, đến cuối Đại – tuyết Sg (24/10 dl) Đt (7/12 dl) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Giáp Tý | 1- Bạch | 7- Xích | 4- Lục | 9- Tử | 3- Bích | 6- Bạch |
Ất Sửu | 2- Hắc | 8- Bạch | 5- Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc | 5- Hoàng |
Bính Dần | 3- Bích | 9- Tử | 6- Bạch | 7- Xích | 1- Bạch | 4- Lục |
Đinh Mão | 4- Lục | 1- Bạch | 7- Xích | 6- Bạch | 9- Tử | 3- Bích |
Mậu Thìn | 5-Hoàng | 2- Hắc | 8- Bạch | 5- Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc |
Kỷ Tị | 6- Bạch | 3- Bích | 9- Tử | 4- Lục | 7- Xích | 1- Bạch |
Canh Ngọ | 7- Xích | 4- Lục | 1- Bạch | 3- Bích | 6- Bạch | 9- Tử |
Tân Mùi | 8- Bạch | 5-Hoàng | 2- Hắc | 2- Hắc | 5- Hoàng | 8- Bạch |
Nhâm Thân | 9- Tử | 6- Bạch | 3- Bích | 1- Bạch | 4- Lục | 7- Xích |
Quý Dậu | 1- Bạch | 7- Xích | 4- Lục | 9- Tử | 3- Bích | 6- Bạch |
Giáp Tuất | 2- Hắc | 8- Bạch | 5-Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc | 5- Hoàng |
Ất Hợi | 3- Bích | 9- Tử | 6- Bạch | 7- Xích | 1- Bạch | 4- Lục |
Bính Tý | 4- Lục | 1- Bạch | 7- Xích | 6- Bạch | 9- Tử | 3- Bích |
Đinh Sửu | 5-Hoàng | 2- Hắc | 8- Bạch | 5- Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc |
Mậu Dần | 6- Bạch | 3- Bích | 9- Tử | 4- Lục | 7- Xích | 1- Bạch |
Kỷ Mão | 7- Xích | 4- Lục | 1- Bạch | 3- Bích | 6- Bạch | 9- Tử |
Canh Thìn | 8- Bạch | 5-Hoàng | 2- Hắc | 2- Hắc | 5- Hoàng | 8- Bạch |
Tân Tị | 9- Tử | 6- Bạch | 3- Bích | 1- Bạch | 4- Lục | 7- Xích |
Nhâm Ngọ | 1- Bạch | 7- Xích | 4- Lục | 9- Tử | 3- Bích | 6- Bạch |
Quý Mùi | 2- Hắc | 8- Bạch | 5-Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc | 5- Hoàng |
Can Chicủa Ngày | Các Sao bay tiến vào trung tâm
Trong 180 ngày- nửa đầu năm (Theo Tiết Khí trong năm) |
Các Sao bay lùi vào trung tâm
Trong 180 ngày- nửa cuối năm (Theo Tiết Khí trong năm) |
||||
Từ Đông
Chí, đến cuối Lập – xuân Đc(22/12-dl) Lx (4/2 –dl) |
Từ Vũ thủy, đến Cuối Thanh Minh
Vt (19/2 dl) Tm (5/4 dl) |
Từ CốcVũ,
đến cuối Mang chủng Cv (20/4 dl) Mc (6/6 dl) |
Từ Hạ chí,
đến cuối Lập – thu Hc (22/6 dl) Lt (8/8 dl) |
Từ Xử thử,
Đến cuối Hàn – lộ Xt (23/8 dl) Hl (9/10 dl) |
Từ Sương
Giáng, đến cuối Đại – tuyết . Sg (24/10 dl). Đt (7/12 dl) |
|
Giáp Thân | 3- Bích | 9- Tử | 6- Bạch | 7- Xích | 1- Bạch | 4- Lục |
Ất Dậu | 4- Lục | 1- Bạch | 7- Xích | 6- Bạch | 9- Tử | 3- Bích |
Bính Tuất | 5-Hoàng | 2- Hắc | 8- Bạch | 5- Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc |
Đinh Hợi | 6- Bạch | 3- Bích | 9- Tử | 4- Lục | 7- Xích | 1- Bạch |
Mậu Tý | 7- Xích | 4- Lục | 1- Bạch | 3- Bích | 6- Bạch | 9- Tử |
Kỷ Sửu | 8- Bạch | 5-Hoàng | 2- Hắc | 2- Hắc | 5- Hoàng | 8- Bạch |
Canh Dần | 9- Tử | 6- Bạch | 3- Bích | 1- Bạch | 4- Lục | 7- Xích |
Tân Mão | 1- Bạch | 7- Xích | 4- Lục | 9- Tử | 3- Bích | 6- Bạch |
Nhâm Thìn | 2- Hắc | 8- Bạch | 5-Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc | 5- Hoàng |
Quý Ti | 3- Bích | 9- Tử | 6- Bạch | 7- Xích | 1- Bạch | 4- Lục |
Giáp Ngọ | 4- Lục | 1- Bạch | 7- Xích | 6- Bạch | 9- Tử | 3- Bích |
Ất Mùi | 5-Hoàng | 2- Hắc | 8- Bạch | 5- Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc |
Bính Thân | 6- Bạch | 3- Bích | 9- Tử | 4- Lục | 7- Xích | 1- Bạch |
Đinh Dậu | 7- Xích | 4- Lục | 1- Bạch | 3- Bích | 6- Bạch | 9- Tử |
Mậu Tuất | 8- Bạch | 5-Hoàng | 2- Hắc | 2- Hắc | 5- Hoàng | 8- Bạch |
Kỷ Hợi | 9- Tử | 6- Bạch | 3- Bích | 1- Bạch | 4- Lục | 7- Xích |
Canh Tý | 1- Bạch | 7- Xích | 4- Lục | 9- Tử | 3- Bích | 6- Bạch |
Tân Sửu | 2- Hắc | 8- Bạch | 5-Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc | 5- Hoàng |
Nhâm Dần | 3- Bích | 9- Tử | 6- Bạch | 7- Xích | 1- Bạch | 4- Lục |
Quý Mão | 4- Lục | 1- Bạch | 7- Xích | 6- Bạch | 9- Tử | 3- Bích |
Giáp Thìn | 5-Hoàng | 2- Hắc | 8- Bạch | 5- Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc |
Ất Tị | 6- Bạch | 3- Bích | 9- Tử | 4- Lục | 7- Xích | 1- Bạch |
Bính Ngọ | 7- Xích | 4- Lục | 1- Bạch | 3- Bích | 6- Bạch | 9- Tử |
Đinh Mùi | 8- Bạch | 5-Hoàng | 2- Hắc | 2- Hắc | 5- Hoàng | 8- Bạch |
Mậu Thân | 9- Tử | 6- Bạch | 3- Bích | 1- Bạch | 4- Lục | 7- Xích |
Kỷ Dậu | 1- Bạch | 7- Xích | 4- Lục | 9- Tử | 3- Bích | 6- Bạch |
Canh Tuất | 2- Hắc | 8- Bạch | 5-Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc | 5- Hoàng |
Tân Hợi | 3- Bích | 9- Tử | 6- Bạch | 7- Xích | 1- Bạch | 4- Lục |
Nhâm Tý | 4- Lục | 1- Bạch | 7- Xích | 6- Bạch | 9- Tử | 3- Bích |
Quý Sửu | 5-Hoàng | 2- Hắc | 8- Bạch | 5- Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc |
Can Chicủa Ngày | Các Sao bay tiến vào trung tâm
Trong 180 ngày- nửa đầu năm (Theo Tiết Khí trong năm) |
Các Sao bay lùi vào trung tâm
Trong 180 ngày- nửa cuối năm (Theo Tiết Khí trong năm) |
||||
Từ Đông
Chí, đến cuối Lập – xuân. Đc(22/12-dl). Lx (4/2 –dl) |
Từ Vũ
thủy, đến Cuối thanh Minh. Vt (19/2 dl) Tm (5/4 dl) |
Từ CốcVũ,
đến cuối Mang chủng Cv (20/4 dl) Mc (6/6 dl) |
Từ Hạ chí,
đến cuối Lập – thu Hc (22/6 dl) Lt (8/8 dl) |
Từ Xử thử,
Đến cuối Hàn – lộ Xt (23/8 dl) Hl (9/10 dl) |
Từ Sương
Giáng, đến cuối Đại – tuyết Sg (24/10 dl) Đt (7/12 dl) |
|
Giáp Dần | 6- Bạch | 3- Bích | 9- Tử | 4- Lục | 7- Xích | 1- Bạch |
Ất Mão | 7- Xích | 4- Lục | 1- Bạch | 3- Bích | 6- Bạch | 9- Tử |
Bính Thìn | 8- Bạch | 5-Hoàng | 2- Hắc | 2- Hắc | 5- Hoàng | 8- Bạch |
Đinh Tị | 9- Tử | 6- Bạch | 3- Bích | 1- Bạch | 4- Lục | 7- Xích |
Mậu Ngọ | 1- Bạch | 7- Xích | 4- Lục | 9- Tử | 3- Bích | 6- Bạch |
Kỷ Mùi | 2- Hắc | 8- Bạch | 5-Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc | 5- Hoàng |
Canh Thân | 3- Bích | 9- Tử | 6- Bạch | 7- Xích | 1- Bạch | 4- Lục |
Tân Dậu | 4- Lục | 1- Bạch | 7- Xích | 6- Bạch | 9- Tử | 3- Bích |
Nhâm Tuất | 5-Hoàng | 2- Hắc | 8- Bạch | 5- Hoàng | 8- Bạch | 2- Hắc |
Quý Hợi | 6- Bạch | 3- Bích | 9- Tử | 4- Lục | 7- Xích | 1- Bạch |
5. Bảng cửu tinh giờ
Bảng Vận hành Cửu Tinh Thời vận (Giờ) theo ngày trong năm
Giờ
trong ngày |
T I Ế T K H Í T R O N G N Ă M | |||||
Sau Đông chí – đến Hạ chí Bay tiến
(21/12 dl) (22/6 dl) |
Sau Hạ chí – đến Đông chí Bay lùi
(23/6 dl) (22/12 dl) |
|||||
N G À Y T R O N G N Ă M | ||||||
Tý – Ngọ
Mão – Dậu |
Thìn – Tuất
Sửu – Mùi |
Dần – Thân
Tị – Hợi |
Tý – Ngọ
Mão – Dậu |
Thìn – Tuất
Sửu – Mùi |
Dần – Thân
Tị – Hợi |
|
Tý | 1 (Bạch) | 4 (Lục) | 7 (Xích) | 9 (Tử) | 6 (Bạch) | 3 (Bích) |
Sửu | 2 (Hắc) | 5 (Hoàng) | 8 (Bạch) | 8 (Bạch) | 5 (Hoàng) | 2 (Hắc) |
Dần | 3 (Bích) | 6 (Bạch) | 9 (Tử) | 7 (Xich) | 4 (Lục) | 1 (Bạch) |
Mão | 4 (Lục) | 7 (Xích) | 1 (Bạch) | 6 (Bạch) | 3 (Bích) | 9 (Tử) |
Thìn | 5 (Hoàng) | 8 (Bạch) | 2 (Hắc) | 5 (Hoàng) | 2 (Hắc) | 8 (Bạch) |
Tị | 6 (Bạch) | 9 (Tử) | 3 (Bích) | 4 (Lục) | 1 (Bạch) | 7 (Xich) |
Ngọ | 7 (Xích) | 1 (Bạch) | 4 (Lục) | 3 (Bích) | 9 (Tử) | 6 (Bạch) |
Mùi | 8 (Bạch) | 2 (Hắc) | 5 (Hoàng) | 2 (Hắc) | 8 (Bạch) | 5 (Hoàng) |
Thân | 9 (Tử) | 3 (Bích) | 6 (Bạch) | 1 (Bạch) | 7 (Xich) | 4 (Lục) |
Dậu | 1 (Bạch) | 4 (Lục) | 7 (Xích) | 9 (Tử) | 6 (Bạch) | 3 (Bích) |
Tuất | 2 (Hắc) | 5 (Hoàng) | 8 (Bạch) | 8 (Bạch) | 5 (Hoàng) | 2 (Hắc) |
Hợi | 3 (Bích) | 6 (Bạch) | 9 (Tử) | 7 (Xich) | 4 (Lục) | 1 (Bạch) |
Khi đã xác định được sao thời vận vao trung tâm thi quá trình vận hành của sao này sẽ bay theo chiều thuận.
Ví dụ : Phi tinh giờ Dần – Ngày Canh Ngọ – Tháng Đinh Dậu – Năm Bính Tuất (2006). Ta thất Tháng tám thuộc tiết Khí từ Hạ Chí đến trước Đông Chí. Tra bảng giờ Dần – Ngày Ngọ ta có sao Thất Xích Kim vào trung tâm.
- Thời gian tính để lập tinh bàn :
_ Được tính khi người bắt đầu vào ở ( ăn, ngủ, đốt bếp,…). Không tính giai đoạn làm nhà
_ Khi đổi vận: đỡ mái lợp lại để cho ánh nắng chiếu xuống tới nền nhà đối với nhà trệt, sửa chữa trên 30% căn nhà hoặc thay đổi hình thể căn nhà như: nhà dạng Kim thay thành dạng thổ,…Đi xa khỏi nhà trên 2 tháng hoặc nhà bỏ trống nhà trên 1 tháng.
II. SINH – VƯỢNG – SUY – TỬ
Số bằng với số đương vận thì gọi là vượng khí, hơn một gọi là sinh khí, hơn hai gọi là tiến khí. Số đương vận trừ một gọi là thoái khí, trừ hai và các số còn lại gọi là tử khí
- TIẾN KHÍ: Số tốt nhưng còn rất xa nên lực không mạnh.
- SINH KHÍ: Số tốt cần phát huy tuy còn hơi xa.
- VƯỢNG KHÍ: Số cực tốt, nó chi phối tất cả. Nhà có cửa được vượng khí thì ba cái tẹp nhẹp nhiều khi không cần tính đến, chỉ khi nào qua vận kế nó trở thành thoái khí thì mấy anh chị kia mới trỗi dậy mà sinh nhiều vấn đề.
- THOÁI KHÍ: năng lực đã suy thoái trở nên xấu nhưng tác hại chưa mạnh lắm trừ ba sao 2, 5, 7
- TỬ KHÍ: Số rất xấu cần phải né tránh
- Hình thế bên ngoài và Sinh Vượng Suy Tử
- Hướng tinh: Sao Sinh, Vượng thì cần thấy thuỷ, trống thoáng hay đường đi(gọi là hướng tinh đắc cách). Nếu khu vực này lại có núi, đồi , nhà cao hoặc cây cao thì lại trở thành Suy, Tử(gọi là hướng tinh thất cách). Sao hướng tinh suy tử gặp thuỷ càng suy thêm .
- Sơn tinh: Sao Sinh, Vượng thì cần thấy núi, đồi, nhà cao hoặc cây cao( gọi là sơn tinh đắc cách). Nếu khu vực này lại có ao hồ, trống thoáng hay đường đi thì trở thành Suy, Tử (gọi là sơn tinh thất cách). Sao sơn tinh là suy tử gặp núi( đồi hoặc nhà cao, cây cao) lại càng suy thêm.“Sơn quản nhân đinh, thuỷ quản tài”
Nếu sơn tinh là sinh vượng khí được đắc cách thì nhà có nhiều người hoặc thêm người, người nhà khoẻ mạnh ít bệnh tật. Nếu là suy tử khí hoặc thất cách thì nhà thưa vắng hoặc bệnh tật
Nếu hướng tinh là sinh vượng khí được đắc cách thì tiền bạc dồi dào. Nếu là suy tử khí hoặc thất cách thì tiền bạc eo hẹp.
Thí dụ : Chúng ta đang ở vận 8 từ năm 2004 đến 2023.
7
Thoái khí |
3
Tử khí |
5
Sát khí |
6
Sát khí |
8
Vượng khí |
1
Tiến khí |
2
Tử khí |
4
Sát khí |
9
Sinh khí |